Bạn đang lên kế hoạch xây nhà tìm một công ty xây dựng báo giá xây nhà trọn gói. Nhưng bạn chưa biết phải làm như thế nào để chọn đúng nhà thầu xây nhà uy tín. Chất lượng ngôi nhà luôn là nỗi quan tâm hàng đầu của nhiều người khi xây nhà.
Bảng giá xây nhà trọn gói
Đơn giá xây nhà trọn gói tại Xây Dựng Vana được chia làm 3 mức. Dễ dàng cho khách hàng lựa chọn loại vật liệu phù hợp với khả năng tài chính của gia đình.
STT | GÓI XÂY NHÀ | ĐƠN GIÁ (đ/m2) |
1 | Gói Trung bình | 5,000,000 – 5,500,000 |
2 | Gói Trung bình khá | 5,800,000 – 6,200,000 |
3 | Gói khá | 6,600,000 – 7,000,000 |
Đơn giá xây nhà trọn gói tại Tp.hcm, Bình Dương, Long An hiện nay dao động từ 5,000,000 – 7,000,000 đ/m2. Tùy thuộc vào quy mô công trình, loại vật tư hoàn thiện cũng như điều kiện thi công.
Chú ý: Bảng đơn giá xây nhà trọn gói trên áp dụng cho nhà có diện tích >50m2 và tổng diện tích xây dựng >250 m2. Điều kiện thi công thuận lợi đường >5m có thể chở vật liệu bằng xe tải 5m3, có vị trí tập kết vật tư. Những công trình có điều kiện thi công đặc biệt như nhà trọ, nhà trong hẻm, nhà gần chợ sẽ được khảo sát báo giá cụ thể.
Vật liệu xây dựng phần thô
STT | LOẠI VẬT LIỆU | THƯƠNG HIỆU – QUY CÁCH |
1 | Đá 1×2 | Đá xanh |
2 | Cát bê tông | Cát vàng hạt lớn |
3 | Cát xây tô | Cát vàng hạt trung |
4 | Xi măng đổ bê tông | Insee / hà tiên |
5 | Xi măng xây tô | Hà tiên xây tô |
6 | Bê tông | Bê tông thương phẩm hoặc trộn tay |
7 | Thép xây dựng | Việt Nhật |
8 | Gạch ống | Tuynel Bình Dương |
9 | Gạch đinh | Tuynel Bình Dương |
10 | Dây điện | Cadivi |
11 | Ống luồn dây điện | Ống ruột gà / ống cứng PVC |
12 | Dây mạng internet | Sino |
13 | Ống nước nóng | Ông PPR Bình Minh |
14 | Ống nước lạnh | Ống PVC Bình Minh |
15 | Chất chống thấm sàn | Kova CT11A |
Vật liệu hoàn thiện
Tại Xây Dựng Vana các loại vật liệu xây dựng phần thô là giống nhau ở các gói xây nhà. Chúng tôi luôn xem phần cốt là rất quan trọng. Để ngôi nhà ổn định không bị lún nứt, thấm dột phần kết cấu phải được vững chắc. Các gói xây nhà từ trung bình đến khá chỉ khác nhau ở vật liệu hoàn thiện.
Vật liệu sơn nước
STT | VỊ TRÍ | GÓI TRUNG BÌNH | GÓI TRUNG BÌNH KHÁ | GÓI KHÁ |
1 | Sơn nội thất | Maxilite | Dulux | Jotun |
2 | Sơn lót ngoại thất | Maxilite | Dulux | Jotun |
3 | Sơn dầu | Galant | Galant | Jotun |
Vật liệu bột trét
STT | VỊ TRÍ | GÓI TRUNG BÌNH | GÓI TRUNG BÌNH KHÁ | GÓI KHÁ |
1 | Trét nội thất | Việt Mỹ nội thất | Dulux nội thất | Jotun nội thất |
2 | Trét ngoại thất | Việt Mỹ – ngoại thất | Dulux – ngoại thất | Jotun – ngoại thất |
Vật liệu gạch lát nền
STT | VỊ TRÍ | GÓI TRUNG BÌNH | GÓI TRUNG BÌNH KHÁ | GÓI KHÁ |
1 | Gạch lát nền phòng khách bếp | 155,000 đ/m2 | 190,000 đ/m2 | 300,000 đ/m2 |
2 | Gạch lát nền phòng ngủ | 135,000 đ/m2 | 165,000 đ/m2 | 230,000 đ/m2 |
3 | Gạch lát nền nhà vệ sinh | 135,000 đ/m2 | 165,000 đ/m2 | 235,000 đ/m2 |
4 | Gạch lát nền sân thượng | 135,000 đ/m2 | 165,000 đ/m2 | 235,000 đ/m2 |
5 | Gạch lát nền mái (nếu có) | 135,000 đ/m2 | 165,000 đ/m2 | 235,000 đ/m2 |
Vật liệu gạch ốp tường
STT | VỊ TRÍ | GÓI TRUNG BÌNH | GÓI TRUNG BÌNH KHÁ | GÓI KHÁ |
1 | Gạch ốp tường nhà vệ sinh | 155,000 đ/m2 | 185,000 đ/m2 | 235,000 đ/m2 |
2 | Gạch ốp tường trong nhà (nếu có) | 155,000 đ/m2 | 185,000 đ/m2 | 235,000 đ/m2 |
3 | Gạch ốp len tường | Len tường theo màu gạch nền cắt 12-15cm | Len tường theo màu gạch nền cắt 12-15cm | Len tường theo màu gạch nền cắt 12-15cm |
4 | Gạch ốp trang trí mặt tiền (<10 m2) | 155,000 đ/m2 | 185,000 đ/m2 | 235,000 đ/m2 |
Vật liệu hoàn thiện bếp
STT | VỊ TRÍ | GÓI TRUNG BÌNH | GÓI TRUNG BÌNH KHÁ | GÓI KHÁ |
1 | Tủ bếp dưới | Xây gạch, khung sắt hộp đỡ mặt bếp (cánh MDF vân gỗ) Chiều dài < 4m | Xây gạch, khung sắt hộp đỡ mặt bếp (cánh nhôm kính)
Chiều dài < 4m |
Khung gỗ công nghiệp MDF chống ẩm
Chiều dài < 4m |
2 | Tủ bếp trên | Không bao gồm | Nhôm kính
Chiều dài < 4m |
Khung gỗ công nghiệp MDF chống ẩm
Chiều dài < 4m |
3 | Mặt đá bếp | Đá trắng suối lau hoặc tương đương | Đá đen campuchia | Đá đen kim sa |
Vật liệu hoàn thiện cầu thang
STT | VỊ TRÍ | GÓI TRUNG BÌNH | GÓI TRUNG BÌNH KHÁ | GÓI KHÁ |
1 | Đá cầu thang | 550,000 đ/m2 | 900,000 đ/m2 | 1200,000 đ/m2 |
2 | Lan can cầu thang | 450,000 đ/m2 | 800,000 đ/m2 | 800,000 đ/m2 |
3 | Tay vịn cầu thang | 150,000 đ/md | 450,000 đ/md | 550,000 đ/md |
4 | Trụ đề ba | 1,200,000/1 cái | 1,500,000/1 cái | 3,000,000/1 cái |
Vật liệu trần thạch cao
STT | VỊ TRÍ | GÓI TRUNG BÌNH | GÓI TRUNG BÌNH KHÁ | GÓI KHÁ |
1 | Trần thạch cao trang trí phòng khách (giật cấp) | Khung toàn châu (tấm trần thường) | Khung Vĩnh Tường, tấm Vĩnh Tường | Khung Vĩnh Tường, tấm Vĩnh Tường |
2 | Trần thạch cao khu vực hành lang (trần phẳng) | Khung toàn châu (tấm trần thường) | Khung Vĩnh Tường, tấm Vĩnh Tường | Khung Vĩnh Tường, tấm Vĩnh Tường |
3 | Trần thạch cao khu vực phòng ngủ (giật cấp) | Khung toàn châu (tấm trần thường) | Khung Vĩnh Tường, tấm Vĩnh Tường | Khung Vĩnh Tường, tấm Vĩnh Tường |
Cửa đi
STT | VỊ TRÍ | GÓI TRUNG BÌNH | GÓI TRUNG BÌNH KHÁ | GÓI KHÁ |
1 | Cửa cổng (nếu có) | Thép hộp mạ kẽm, sơn 1 màu 1,350,000 đ/m2 | Thép hộp mạ kẽm, sơn 1 màu 1,450,000 đ/m2 | Thép hộp mạ kẽm, sơn 1 màu 1,750,000 đ/m2 |
2 | Cửa đi chính tầng trệt | Sắt hộp mạ kẽm 40×80, kính cường lực 8ly | Cửa nhựa lỏi thép, kính cường lực 8ly | Cửa nhôm xingfa, kính cường lực 8ly |
3 | Cửa đi ban công, sân thượng | Sắt hộp mạ kẽm 40×80, kính cường | Cửa nhựa lỏi thép, kính cường lực 8ly | Cửa nhôm xingfa, kính cường lực 8ly |
4 | Cửa đi WC | Nhôm cỏ kính 5ly/ cửa nhựa | Nhôm xingfa kính 8ly cường lực | Nhôm xingfa kính 8ly cường lực |
5 | Cửa đi phòng ngủ | MDF chống ẩm sơn Pu | MDF khung gỗ tự nhiên, cửa nhựa ABS | Nhôm xingfa kính 8ly cường lực – Cửa nhựa composite |
Cửa sổ
STT | VỊ TRÍ | GÓI TRUNG BÌNH | GÓI TRUNG BÌNH KHÁ | GÓI KHÁ |
1 | Cửa sổ | Sắt hộp mạ kẽm 40×80, kính cường lực 8ly | Cửa nhựa lỏi thép, kính cường lực 8ly | Cửa nhôm xingfa, kính cường lực 8ly |
2 | Bông sắt bảo vệ cửa sổ | Sắt hộp mạ kẽm 13×26 khoảng cách 130 sơn màu | Sắt hộp mạ kẽm 13×26 khoảng cách 130 sơn màu | Sắt hộp mạ kẽm 13×26 khoảng cách 130 sơn màu |
Mái giếng trời
STT | VỊ TRÍ | GÓI TRUNG BÌNH | GÓI TRUNG BINH KHÁ | GÓI KHÁ |
1 | Khung sắt hộp đỡ mái | Sắt hộp mạ kẽm 40×40, khung bảo vệ 13×26 khoảng cách 130 | Sắt hộp mạ kẽm 40×40, khung bảo vệ 13×26 khoảng cách 130 | Sắt hộp mạ kẽm 40×40, khung bảo vệ 13×26 khoảng cách 130 |
2 | Tấm lợp | Tấm poly đặc dày 3ly | Tấm poly đặc dày 5ly | Tấm poly đặc dày 5ly |
Thiết bị điện và chiếu sáng
STT | Vị trí | Gói trung bình | Gói trung bình khá | Gói khá |
1 | Công tắc, ổ cắm, MCB, tủ điện | Sino | Sino | Panasonic |
2 | Đèn phòng khách | 8 bóng 9W/ phòng – duhal 90,000 đ/bóng | 8 bóng 9W/ phòng – rạng đông 120,000 đ/bóng | 8 bóng 9W/ phòng – panasonic 140,000 đ/bóng |
3 | Đèn phòng bếp + ăn | 6 bóng 9W/ phòng – duhal 90,000 đ/bóng | 6 bóng 9W/ phòng – rạng đông 90,000 đ/bóng | 6 bóng 9W/ phòng – panasonic 140,000 đ/bóng |
4 | Đèn phòng ngủ | 6 bóng 9W/ phòng – rạng đông 90,000 đ/bóng | 6 bóng 9W/ phòng – rạng đông 90,000 đ/bóng | 6 bóng 9W/ phòng – panasonic 140,000 đ/bóng |
5 | Đèn phòng vệ sinh | 1 bóng 18W/ phòng – duhal 240,000 đ/bóng | 1 bóng 18W/ phòng – rạng đông 240,000 đ/bóng | 1 bóng 18W/ phòng – panasonic 260,000 đ/bóng |
6 | Đèn hành lang trong nhà | 3 bóng 9W/ phòng – duhal 90,000 đ/bóng | 3 bóng 9W/ phòng – duhal 90,000 đ/bóng | 3 bóng 9W/ phòng – panasonic 140,000 đ/bóng |
7 | Đèn treo tường cầu thang | 1 bóng 9W/ tầng –250,000 đ/bóng | 1 bóng 9W/ tầng –280,000 đ/bóng | 1 bóng 9W/ tầng –350,000 đ/bóng |
8 | Đèn ban công, sân thượng trước, sân thượng sau | 1 bóng 18W/ tầng –300,000 đ/bóng | 1 bóng 18W/ tầng –300,000 đ/bóng | 1 bóng 18W/ tầng –300,000 đ/bóng |
9 | Đèn các phòng khác sinh hoạt chung, giải trí, đọc sách, gym, thờ (nếu có) | 6 bóng 9W/ phòng – duhal 90,000 đ/bóng | 6 bóng 9W/ phòng – duhal 90,000 đ/bóng | 6 bóng 9W/ phòng – duhal 120,000 đ/bóng |
10 | Đèn cổng (nếu có) | 1 bóng 18W/ cổng –300,000 đ/bóng | 1 bóng 18W/ cổng –300,000 đ/bóng | 1 bóng 18W/ cổng –300,000 đ/bóng |
Thiết bị vệ sinh
STT | VỊ TRÍ | GÓI TRUNG BÌNH | GÓI TRUNG BÌNH KHÁ | GÓI KHÁ |
1 | Lavabo | 650,000 đ/bộ | 900,000 đ/bộ | 2,200,000 đ/bộ |
2 | Phụ kiện (Bộ xả +vòi) | 750,000 đ/bộ | 1,100,000 đ/bộ | 2,000,000 đ/bộ |
3 | Bàn cầu | 1,800,000 đ/bộ | 2,800,000 đ/bộ | 4,500,000 đ/bộ |
4 | Vòi xịt + Tcầu | 150,000 đ/bộ | 250,000 đ/bộ | 350,000 đ/bộ |
5 | Sen tắm | 950,000 đ/ bộ | 1,350,000 đ/bộ | 2,700,000 đ/bộ |
6 | Vòi hồ (sân thượng trước, sau, sân trệt) | 150,000 đ/bộ | 150,000 đ/bộ | 150,000 đ/bộ |
7 | Gương soi | 250,000 đ/bộ | 300,000 đ/bộ | 350,000 đ/bộ |
8 | Móc treo quần áo | 300,000 đ/bộ | 350,000 đ/bộ | 450,000 đ/bộ |
9 | Hộ giấy vệ sinh | 50,000 đ/bộ | 70,000 đ/bộ | 150,000 đ/bộ |
10 | Phểu thu sàn | 55,000 đ/bộ | 75,000 đ/bộ | 125,000 đ/bộ |
Thiết bị bếp
STT | VỊ TRÍ | GÓI TRUNG BÌNH | GÓI TRUNG BÌNH KHÁ | GÓI KHÁ |
1 | Chậu rửa chén | 1,000,000 đ/bộ | 1,500,000 đ/bộ | 2,500,000 đ/bộ |
2 | Vòi bếp | 350,000 đ/bộ | 750,000 đ/bộ | 1,250,000 đ/bộ |
Bồn nước mái
STT | VỊ TRÍ | GÓI TRUNG BÌNH | GÓI TRUNG BÌNH KHÁ | GÓI KHÁ |
1 | Bồn nước inox | 1000l – Hawata | 1500l – Hawata | 1500l – Hawata |
Lan can ban công
STT | VỊ TRÍ | GÓI TRUNG BÌNH | GÓI TRUNG BÌNH KHÁ | GÓI KHÁ |
1 | Tay vin | Thép hộp 30×60 sơn màu -250,000 đ/md | Tay vịn inox –
350,000 đ/md |
Tay vịn inox –
350,000 đ/md |
2 | Lan can | Thép hộp mạ kẽm – 500,000 đ/md | Kính cường lực hoặc tương đương 750,000 đ/ | Kính cường lực hoặc tương đương 750,000 đ/md |
Mái ngói (nếu có)
STT | VỊ TRÍ | GÓI TRUNG BÌNH | GÓI TRUNG BÌNH KHÁ | GÓI KHÁ |
1 | Vì kèo | Thép mạ kẽm Vn truss hoặc thép hộp 25 vuông/ kèo | Thép mạ kẽm Vn truss hoặc thép hộp 25 vuông/ kèo 30×60 | Thép mạ kẽm Vn truss hoặc thép hộp 25 vuông/ kèo 30×60 |
2 | Ngói lợp | Ngói nhật | Ngói nhật | Ngói nhật |
Vật liệu trang trí mặt tiền
STT | VỊ TRÍ | GÓI TRUNG BÌNH | GÓI TRUNG BÌNH KHÁ | GÓI KHÁ |
1 | Ốp tường trang trí tầng trệt | Ốp gạch
150,000 đ/m2 |
Đá granit
550,000 đ/m2 |
Đá granit
1,100,000 đ/m2 |
2 | Ốp tường trang trí lầu (<10m2) | Không có | Gạch trang trí
180,000 đ/m2 |
Gạch trang trí
250,000 đ/m2 |
3 | Ốp trang trí cổng (nếu có) | Ốp gạch
150,000 đ/m2 |
Gạch trang trí
180,000 đ/m2 |
Đá granit
1,100,000 đ/m2 |
Tính diện tích xây dựng nhà trọn gói
Cách tính diện tích xây dựng của hầu hết các công ty xây dựng nhà trọn gói tại tphcm theo cách sau đây. Một số đơn vị có cách tính có thể khác biệt một chút. Nhưng quan trọng vẫn là tổng chi phí xây nhà như thế nào nhé quý khách.
Phần tầng hầm, bán hầm
+ Bán hầm có độ sâu từ 1m-1,5m tính từ cốt vỉa hè: 150% diện tích tầng trệt
+ Bán hầm có độ sâu từ 1,6-2,0m tính từ cốt vỉa hè: 170% diện tích tầng trệt
+ Tầng hầm có độ sâu từ 2,1m trở lên tính từ cốt vỉa hè: 200% diện tích tầng trệt
Phần thân
Phần diện tích sàn các tầng có mái che (sàn tầng trệt, tâng lửng, lầu 1, lầu 2, sân thượng,…) tính 100% diện tích
Phần diện tích sàn không có mái che (sàn sân thượng, sân phơi, lam BTCT, … không bao gồm sân trước và sân sau tầng trệt) tính 50% diện tích
Mái che
+ Mái bằng BTCT tính 100% diện tích
+ Mái tole tính 30% diện tích (theo mặt nghiên)
+ Mái ngói vì kèo sắt tính 70% diện tích (theo mặt nghiên)
+ Mái BTCT lợp ngói tính 100% diện tích (theo mặt nghiên)
Sân và lỗ mở
Sân trước và sân sau tại tầng trệt tính 50% diện tích (Nếu sân có móng và đà kiềng tính 70% diện tích)
+ Các lỗ mở sàn (thông tầng) nếu diện tích < 8m2 tính 100% diện tích
+ Các lỗ mở sàn (thông tầng) nếu diện tích > 8m2 tính 50% diện tích
+ Khu vực cầu thang tính 100% diện tích
Phần móng nhà
+ Móng đơn (móng cóc): (không bao cừ tràm nếu có) phần móng không tính diện tích
+ Móng băng : tính 50% diện tích tầng trệt (không bao cừ tràm nếu có)
+ Móng cọc : tính 30% diện tích tầng trệt (không bao gồm cọc BTCT)
+ Móng bè : tính 50% diệnt tích tầng trệt (không bao gồm cừ tràm nếu có)
Ngoài ra một số nhà thầu còn tính thêm hệ số nếu nhà xây trong hẻm nhỏ xe tải chở vật liệu 5m3 không vào được. Nhà gần chợ, nhà xây có thang máy, nhà xây phòng trọ cho thuê có nhiều vách ngăn, nhiều toilet,…
Tính chi phí xây dựng trọn gói nhà phố 3 tầng
Để trực quan hơn cho khách hàng chuẩn bị kinh phí xây nhà Xây Dựng Vana tính toán một công trình cụ thể như sau
Bên trên là phối cảnh căn nhà phố cần tính bảng báo giá xây dựng
Ngôi nhà trên được xây dựng tại quận Tân Phú, Tp.hcm.
Diện tích đất xây dựng 4x20m. Vị trí đất qua khảo sát khu vực đất tốt xung quanh xây nhà 3 tầng đều làm móng băng. Đường trước nhà qua khảo sát hiện trrạng rộng 7m. Thuận tiện cho việc vận chuyển vật liệu xây dựng và thiết bị thi công vào công trình.
Chủ nhà yêu cầu thiết kế và xây dựng như bản vẽ đã được phê duyệt. Sử dụng loại vật tư trung bình.
Sau đây là bảng báo giá thiết kế và thi công xây dựng tại Xây Dựng Vana như sau.
Vậy tổng chi phí xây nhà trọn gói 3 tầng theo bảng vẽ trên: 1.600.000.000
Chi phí xây nhà phần thô: 1.197.000.000
Chi phí thiết kế kiến trúc : 41.500.000
Tính chi phí xây nhà trọn gói biệt thự 2 tầng
Kích thước mặt bằng biệt thự
Ngôi biệt thự 2 tầng mái nhật trên được xây dựng tại Q12, tphcm. Địa chất khu vực là đất yếu, nền đất gia cố bằng cách ép cọc btct.
Căn cứ vào kích thước mặt bằng và phối cảnh biệt thự như trên ta tính được chi phí xây dựng trọn gói biệt thự 2 tầng mái nhật như sau;
Gói vật tư trung bình khá.
Như vậy tổng chi phí xây dựng trọn gói biệt thự 2 tầng trên không bao gồm phần sân vườn là 2,3 tỷ đồng
Chi phí xây nhà phần thô biệt thự 2 tầng như trên không bao gồm phần sân vườn là 1.5 tỷ đồng
Một số công trình Xây Dựng Vana đã thiết kế và thi công xây dựng
Xây nhà trọn gói biệt thự quận 12
Xây dựng trọn gói Nhà phố Bình Dương
Thiết kế thi công xây dựng trọn gói nhà phố quận Tân Bình
Thiết kế thi công xây dựng trọn gói biệt thự phố quận 10
Xây dựng trọn gói nhà ở cho thuê Tp.Thủ Dầu Một – Bình Dương
Xây Dựng VANA – Công Ty Sữa Chữa Và Xây Nhà Trọn Gói Uy Tín Tại Thành Phố Hồ Chí Minh
Từ việc xác định mục tiêu đến thiết kế chi tiết và cuối cùng là xây dựng, chúng tôi sẽ đi cùng bạn trong mọi bước của quá trình này.
Đến với VANA, bạn sẽ trải qua một hành trình thiết kế kiến trúc và xây dựng đầy tận tâm, chuyên nghiệp và sáng tạo.
Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để khám phá thế giới của kiến trúc và xây dựng độc đáo và nhận được những ưu đãi mới từ VANA.
Tư vấn xây dựng nhà 2 tầng 9x15m
Chào A/C Trân. Anh/Chị vui lòng liên hệ qua số hotline: 0919 585 786 để được tư vấn xây nhà miễn phí ạ